KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM KHẢ NĂNG
CHỊU LỰC CỦA TONMAT 3 LỚP
Của trung tâm khoa học công nghệ
về Đầu Tư và xây dựng ( Tổng hội XD VIỆT NAM )
THỬ NGHIỆM
|
TÔN LỢP 1 LỚP
|
TONMAT 3 LỚP
|
|
Tonmat –MT2+
|
TONMAT – MT3
|
||
Khả năng chịu lực
|
Tải trọng phá hoại
Pph= 273,3 (
kg/m2)
|
Tải trọng phá hoại
Pph= 280 ÷
290 ( kg/m2)
|
Tải trọng phá hoại
Pph≥ 300 ( kg/m2)
|
Khả năng chịu gió bão
|
Tải trọng phá hoại
Pph= 129,9 (
kg/m2)
|
Tải trọng phá hoại
Pph= 149 ÷ 150(
kg/m2)
|
Tải trọng phá hoại
Pph≥ ( kg/m2)
|
Khoảng cách xà gỗ
|
1,2 ÷ 1,4 m
|
1,3 ÷ 1,5 m
|
1,5 ÷ 1,7 m
|
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TONMAT 3 LỚP
Của viện kỹ thuật NHIỆT ĐỚI ( Viện khoa học và công nghệ
VIỆT NAM )
1.TỶ TRỌNG – THEO TIÊU CHUẨN VIỆT
Khối lượng riêng
S = 32,75 kg/m3 ,
thuộc loại vật liệu siêu nhẹ TCVN 7194 - 2002
|
2. TỶ SUẤT HÚT ẨM – THEO TIÊU CHUẨN VIỆT
TONMAT – MT2+:W
=1,4 ÷ 1,89 %
TONMAT – MT3:W ≤
1 389% %
|
3. TỶ SUẤT HÚT NƯỚC TIÊU CHUẨN VIỆT
Tỷ suất hút nước
theo diện bề mặt
TONMAT – MT2+: 45
÷ 125 g/m2
TONMAT – MT 3≤ 43
g/m2
|
4. TỶ SUẤT TRUYỀN NHIỆT
( Tài liệu: ASTM
– C117 (Mỹ), TCVN 7194 – 2002; 1. Ngô Xuân Quảng,
Phạm Duy Hữu – Vật liệu xây dựng – NXB DTVT , 2000 ; 2. Nguyễn Như Quý – Công
nghệ vật liệu cách nhiệt – NXB XD, 2000)
Tỷ suất truyền
nhiệt của vật liệu, (kcal/mhCo), kết quả: MT2 + ≥0,021; MT3 [ 0,018- 0,02]
Độ chênh lệch
nhiệt, do liên tục trong 7h, sai số đo ± 1oC
Nhiệt độ trên mặt
tôn: 80oC, dưới tấm lợp 33oC, chênh lệch 47oC.
|
5. ĐỘ BỀN NÉN ( ISO 604) 35N/cm2
TONMAT – MT2+ :
33 ÷ 34N/ cm2
TONMAT – MT3:
35,67 N/ cm2
|