TONMAT APEC

Dòng sản phẩm tấm lợp 02 mặt tôn, tạo nên kết cấu vững chắc, sử dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu nghiêm ngặt về phòng chống cháy nổ và độ bền vững cao.



THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP 3 LỚP TONMAT- APEC
5 SÓNG CÔNG NGHIỆP

1.  LỚP TÔN MẶT TRÊN LÀ TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU   
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀU
ZACS LẠNH
kinh tế
MẠ KẼM
MẠ MÀU
1
Thép nền 

TCVN 7470
TCVN 7470
JISG3302 và
JISG3312
2
Độ dày thông dụng
mm
0.27, 0.32,
0.37, 0.42
0.27, 0.32,
0.37, 0.42
0.26, 0.31,
0.36, 0.41
3
Tỷ lệ mạ hợp kim
%
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
Kẽm 99.6%
4
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
5
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
± 0.01
± 0.01
± 0.01 ÷ ± 0.02
6
Độ dày lớp mạ hợp kim
μm
70
50
Không áp dụng

2. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ TONMAT- APEC


1
Tỷ trọng PU
Kg/m3
35 ÷38

2
Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20mm, tần số từ 120- 4000Hz
dB
27.3

3
Tỷ suất truyền nhiệt PU
Kcal/m.h.0C
0.0194

4
Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70
%
1.77

5
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt
g/m2
62.55

6
Độ bền nén (ISO 604)
N/cm2
35.67


3.  LỚP TÔN MẶT DƯỚI CÓ MÀU TRẮNG SÁNG HOẶC PHỦ LỚP RESIN.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – APEC:
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ
DUNG SAI
1
Khổ sản phẩm 
mm
1084
± 2
Khổ hiệu dụng 
mm
1012
± 2
3
Độ dày lớp PU
mm
20
± 1
4
Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max)
%
01%

5
Tỷ lệ xước bề mặt tôn  (max)
%
0.5

6
Khả năng chịu lực nén
Kg/m2
428.2

7
Khả năng chịu lực bốc của gió bão
Kg/m2
560.1

8
Khoảng cách xà gồ
m
1.7 ÷ 2.4