THÔNG TIN KỸ THUẬT.
Khả năng cơ học:
·
Cường độ chịu nén (Cường độ nén) khoảng 30 MPa (N/mm2).
·
Cường độ bám dính / uốn (uốn sức mạnh) khoảng 5 MPa (N/mm2).
Khả năng chịu nhiệt:
·
Từ -40 ° C đến 100 ° C.
Khả năng kháng hóa
chất.
(+ + = Sức đề kháng rất cao; + = Trung bình sức đề kháng; 0 = không có dung sai).
(+ + = Sức đề kháng rất cao; + = Trung bình sức đề kháng; 0 = không có dung sai).
·
Clorua nước (Nước muối): + +.
·
Sodium hydroxide (NaOH) 2g / 1: + +.
·
Chloride, sodium hypochlorite + +.
·
Sodium hydroxide (NaOH) 10g / 1: + +.
·
Lactic acid, 2%, + +.
·
Axit hydrochloric trong + 2%.
·
+ Axit lactic 5%.
·
Axit hydrochloric, acrylic 5%: 0.
Chú ý: Kết quả trênchỉ mang tính thực nghiệm. Kết quả sẽ có sự sai
số so với kết quả tại công trường do có sự khác nhau về điều kiện và cách thi
công.
ĐẶC TÍNH THI CÔNG
·
Thời gian trộn và sử dụng trong vòng 20-30 phút.
·
Vữa khô hoàn toàn sau 8 giờ
·
Thời gian chờ trước khi lưu thông ít nhất 24 giờ .
·
Độ rộng yêu cầu của ron 2-10 mm
·
Nhiệt độ thi công +5 º C đến +35 º C.
ĐÓNG GÓI
. 3 Kg/
bao ( 3kg/4M2)
. 24
Kg/ Thùng (8 bao x 3Kg/Bao), (24Kg/32M2)
Liên hệ với bộ phận hỗ trợ Khách hàng để
biết về giá và thông tin về sản phẩm !