TRỌNG TẢI CÁC TẤM TƯỜNG
Vật liệu xây dựng
|
Trọng tải (Kg/m2)
|
Chịu tải (tường 3m)
(tấn / m tới) |
Cách âm, cách nhiệt
|
|
200 kg/m2
180 kg/m2 250 kg/m2
102 kg/m2
400 kg/m2
380 kg/m2 500 kg/m2
200 kg/m2
|
? tấn
? tấn ? tấn
96 tấn (*8B)
chỉ bể góc tường
? tấn
? tấn ? tấn
120 tấn (*3B)
chỉ bể góc đầu tường |
Kém
Kém Kém
Cách âm 42 db
Cách nhiệt 90%
Kém
Kém Kém
Cách âm 42 db
Cách nhiệt 90% |
*8B và *3B là báo cáo thí nghiệm thử tải các tấm tường EVG 3D Panel của Viện Khoa Học Xây Dựng - Bộ Xây Dựng VN - tháng 7 năm 2004.
Vật liệu xây dựng
|
Trọng tải (Kg/m2)
|
Chịu tải (khẩu độ 3m & 4,4 m)
(Kg/m2) |
Cách âm, cách nhiệt
|
|
350 kg/m2
220 kg/m2
222 kg/m2
| 1.210 kg/m2 (oằn 2cm, nứt nhưng không gãy đổ) (*3A) 1.954 kg/m2 (oằn 1,4cm, nứt nhưng không gãy đổ) (*4A) |
Kém
Tốt
Tốt
|
*3A và *4A là báo cáo thử nghiệm tấm sàn EVG 3D Panel của Viện Khoa học Xây dựng tháng 7 năm 2004.
Lọai tường
EVG 3D Panel |
Tải trọng mỗi thành phần
|
Tổng tải trọng mỗi m2 tường
|
Tường 80mm
| 3cm vữa ximăng + 3cm EPS + 2cm vữa ximăng
|
86,00 kg/m2
|
Tường 90mm
| 3cm vữa ximăng + 3cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
102,00 kg/m2
|
Tường 100mm
| 3cm vữa ximăng + 4cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
102,68 kg/m2
|
Tường 110mm
| 4cm vữa ximăng + 4cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
118,68 kg/m2
|
Tường 120mm
| 4cm vữa ximăng + 5cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
118,88 kg/m2
|
Tường 130mm
| 4cm vữa ximăng + 6cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
119,11 kg/m2
|
Tường 140mm
| 4cm vữa ximăng + 6cm EPS + 4cm vữa ximăng
|
135,11 kg/m2
|
Tường 160mm
| 5cm bêtông đá + 8cm EPS + 3cm vữa ximăng
|
165,65 kg/m2
|
Tường 180mm
| 5cm bêtông đá + 8cm EPS + 5cm vữa ximăng
|
197,65 kg/m2
|
Tường 200mm
| 5cm bêtông đá + 10cm EPS + 5cm vữa ximăng
|
200, 00 kg/m2
|
Tường 260mm
| 6cm bêtông đá + 14cm EPS + 6cm vữa ximăng
|
239,26 kg/m2
|
TẢI TRỌNG CÁC TẤM SÀN EVG 3D PANEL
Lọai sàn
EVG 3D Panel |
Tải trọng mỗi thành phần
|
Tổng tải trọng mỗi m2 sàn
|
Sàn 140mm
(3D Panel 50mm EPS) | 5cm bêtông đá + 5cm EPS + 4cm vữa ximăng
|
181,78 kg/m2
|
Sàn 150mm
(3D Panel 60mm EPS) | 5cm bêtông đá + 6cm EPS + 4cm vữa ximăng
|
182,08 kg/m2
|
Sàn 180mm
(3D Panel 80mm EPS) | 6cm bêtông đá + 8cm EPS + 5cm vữa ximăng
|
220,65 kg/m2
|
Sàn 200mm
(3D Panel 100mm EPS) | 6cm bêtông đá + 10cm EPS + 5cm vữa ximăng
|
221,40 kg/m2
|
Sàn 260mm
280mm (3D Panel 140mm EPS) | 7cm bêtông đá + 14cm EPS + 7cm vữa ximăng
|
242,00 kg/m2
hoặc 280,00 kg/m2 |
Tất cả các loại 3D Panel làm sàn có các tiêu chuẩn như sau:
- Thép lưới: Ø3,0mm x 5cm x 5cm
- Thép giàn (truss): Ø3,5mm, Ø3,8mm, hoặc Ø4,0mm / 200 thanh truss mỗi m2 panel
Các loại lưới nối ứng dụng vào công trình xây dựng (xem hình dưới đây):
- Lưới phẳng: nối tấm 3D Panel với tấm 3D panel vách cũng như sàn, mái nhà.
- Lưới góc L: nối úp góc tường, sàn, mái nhà.
- Lưới chữ U: chụp đầu tường, cửa sổ, cửa ra vào.